Let's block ads! (Why?)

  Tên Ý nghĩa
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017 Quang Minh Quang: Vinh quang; Minh: Thông minh, sáng.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-1 Thiên Hựu Thiên Hựu: Đứa trẻ sinh ra được trời ban nhiều may mắn.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-2 Vỹ Kỳ Vỹ: Rộng mở, vĩ đại; Kỳ: May mắn.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-3 Kiến Huy Kiến: Kiến tạo; Huy: Huy hoàng.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-4 Hiếu Cường Hiếu: Hiếu thuận; Cường: Cường tráng, khỏe mạnh, siêu cường.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-5 Minh Huy Minh: Thông minh; Huy: Huy hoàng, sáng sủa.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-6 Vỹ Thành Vỹ: Rộng mở, vĩ đại; Thành: Thành thật, chân thành.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-7 Minh Hiên Minh: Thông minh; Hiên: Khí phách, hiên ngang.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-8 Kiến Bách Kiến: Sức khỏe; Bách: Trường thọ.
10-ten-ham-y-thong-minh-may-man-cho-be-trai-sinh-nam-2017-9 Anh Kiệt Anh: Tinh anh, sáng suốt; Kiệt: Kiệt xuất.

Post a Comment

 
Top